Bảng tra mệnh nam nữ sinh năm 1950-2000
Đăng ngày:
01:23
Đăng bởi:
Nuce Thùy
[tintuc]
Bảng tra mệnh nam nữ sinh năm 1950-2000
Bảng mệnh 1950-2000 -
[/tintuc]
Năm
|
Năm âm
|
Giải nghĩa
|
Mệnh nam
|
Mệnh nữ
|
1950
|
Canh
Dần
|
Gỗ
tùng bách
|
Tây Thổ
|
Đông
Thuỷ
|
1951
|
Tân
Mão
|
Gỗ
tùng bách
|
Đông
Mộc
|
Tây Thổ
|
1952
|
Nhâm
Thìn
|
Nước
chảy mạnh
|
Đông
Mộc
|
Đông
Mộc
|
1953
|
Quý
Tỵ
|
Nước
chảy mạnh
|
Tây Thổ
|
Đông
Mộc
|
1954
|
Giáp
Ngọ
|
Vàng
trong cát
|
Đông
Thuỷ
|
Tây Thổ
|
1955
|
Ất
Mùi
|
Vàng
trong cát
|
Đông
Hoả
|
Tây Kim
|
1956
|
Bính
Thân
|
Lửa
trên núi
|
Tây Thổ
|
Tây Kim
|
1957
|
Đinh
Dậu
|
Lửa
trên núi
|
Tây Kim
|
Tây Thổ
|
1958
|
Mậu
Tuất
|
Gỗ
đồng bằng
|
Tây Kim
|
Đông
Hoả
|
1959
|
Kỷ
Hợi
|
Gỗ
đồng bằng
|
Tây Thổ
|
Đông
Thuỷ
|
1960
|
Canh
Tý
|
Đất
tò vò
|
Đông
Mộc
|
Tây Thổ
|
1961
|
Tân
Sửu
|
Đất
tò vò
|
Đông
Mộc
|
Đông
Mộc
|
1962
|
Nhâm
Dần
|
Vàng
pha bạc
|
Tây Thổ
|
Đông
Mộc
|
1963
|
Quý
Mão
|
Vàng
pha bạc
|
Đông
Thuỷ
|
Tây Thổ
|
1964
|
Giáp
Thìn
|
Lửa
đèn to
|
Đông
Hoả
|
Tây Kim
|
1965
|
Ất
Tỵ
|
Lửa
đèn to
|
Tây Thổ
|
Tây Kim
|
1966
|
Bính
Ngọ
|
Nước
trên trời
|
Tây Kim
|
Tây Thổ
|
1967
|
Đinh
Mùi
|
Nước
trên trời
|
Tây Kim
|
Đông
Hoả
|
1968
|
Mậu
Thân
|
Đất
nền nhà
|
Tây Thổ
|
Đông
Thuỷ
|
1969
|
Kỷ
Dậu
|
Đất
nền nhà
|
Đông
Mộc
|
Tây Thổ
|
1970
|
Canh
Tuất
|
Vàng
trang sức
|
Đông
Mộc
|
Đông
Mộc
|
1971
|
Tân
Hợi
|
Vàng
trang sức
|
Tây Thổ
|
Đông
Mộc
|
1972
|
Nhâm
Tý
|
Gỗ
cây dâu
|
Đông
Thuỷ
|
Tây Thổ
|
1973
|
Quý
Sửu
|
Gỗ
cây dâu
|
Đông
Hoả
|
Tây Kim
|
1974
|
Giáp
Dần
|
Nước
khe lớn
|
Tây Thổ
|
Tây Kim
|
1975
|
Ất
Mão
|
Nước
khe lớn
|
Tây Kim
|
Tây Thổ
|
1976
|
Bính
Thìn
|
Đất
pha cát
|
Tây Kim
|
Đông
Hoả
|
1977
|
Đinh
Tỵ
|
Đất
pha cát
|
Tây Thổ
|
Đông
Thuỷ
|
1978
|
Mậu
Ngọ
|
Lửa
trên trời
|
Đông
Mộc
|
Tây Thổ
|
1979
|
Kỷ
Mùi
|
Lửa
trên trời
|
Đông
Mộc
|
Đông
Mộc
|
1980
|
Canh
Thân
|
Gỗ
cây lựu đá
|
Tây Thổ
|
Đông
Mộc
|
1981
|
Tân
Dậu
|
Gỗ
cây lựu đá
|
Đông
Thuỷ
|
Tây Thổ
|
1982
|
Nhâm
Tuất
|
Nước
biển lớn
|
Đông
Hoả
|
Tây Kim
|
1983
|
Quý
Hợi
|
Nước
biển lớn
|
Tây Thổ
|
Tây Kim
|
1984
|
Giáp
Tý
|
Vàng
trong biển
|
Tây Kim
|
Tây Thổ
|
1985
|
Ất
Sửu
|
Vàng
trong biển
|
Tây Kim
|
Đông
Hoả
|
1986
|
Bính
Dần
|
Lửa
trong lò
|
Tây Thổ
|
Đông
Thuỷ
|
1987
|
Đinh
Mão
|
Lửa
trong lò
|
Đông
Mộc
|
Tây Thổ
|
1988
|
Mậu
Thìn
|
Gỗ
rừng già
|
Đông
Mộc
|
Đông
Mộc
|
1989
|
Kỷ
Tỵ
|
Gỗ
rừng già
|
Tây Thổ
|
Đông
Mộc
|
1990
|
Canh
Ngọ
|
Đất
đường đi
|
Đông
Thuỷ
|
Tây Thổ
|
1991
|
Tân
Mùi
|
Đất
đường đi
|
Đông
Hoả
|
Tây Kim
|
1992
|
Nhâm
Thân
|
Vàng
mũi kiếm
|
Tây Thổ
|
Tây Kim
|
1993
|
Quý
Dậu
|
Vàng
mũi kiếm
|
Tây Kim
|
Tây Thổ
|
1994
|
Giáp
Tuất
|
Lửa
trên núi
|
Tây Kim
|
Đông
Hoả
|
1995
|
Ất
Hợi
|
Lửa
trên núi
|
Tây Thổ
|
Đông
Thuỷ
|
1996
|
Bính
Tý
|
Nước
cuối nguồn
|
Đông
Mộc
|
Tây Thổ
|
1997
|
Đinh
Sửu
|
Nước
cuối nguồn
|
Đông
Mộc
|
Đông
Mộc
|
1998
|
Mậu
Dần
|
Đất
trên thành
|
Tây Thổ
|
Đông
Mộc
|
1999
|
Kỷ
Mão
|
Đất
trên thành
|
Đông
Thuỷ
|
Tây Thổ
|
2000
|
Canh
Thìn
|
Vàng
chân đèn
|
Đông
Hoả
|
Tây Kim
|
Tags: Phong thủy chung cư